1 | | Ai về Hội Gióng tháng Tư…/ Hiền Dung . - Tr.5 Hà Nội mới, 2011.- 11 tháng 5, |
2 | | Bản đồ di sản văn hoá phi vật thể thành phố Hà Nội: Tài liệu phục vụ công tác tuyên truyền . - H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 47tr.: bản đồ, ảnh màu; 29cm Thông tin xếp giá: DC003991, HVL3896 |
3 | | Bảo tồn di sản Mo Mường/ Xương Lâm . - Tr.9 Hà Nội mới cuối tuần, 2020.- Số 30, 25 tháng 7, |
4 | | Bảo tồn di sản văn hóa phi vật thể ca trù ở Hà Nội: Hà Nội phải là "thủ đô" của Ca trù/ Phúc Nghệ . - Tr.16 Văn hóa, 2015.- Số 127, 23 tháng 10, |
5 | | Bảo tồn di sản văn hóa phi vật thể ở Hà Nội: Chon lọc để bảo tồn, phát huy giá trị/ Hà Hiền . - Tr.5 Hà Nội mới, 2015.- 16 tháng 12, |
6 | | Bảo tồn di sản văn hóa phi vật thể ở Hà Nội: Chọn lọc để bảo tồn, phát huy giá trị/ Hà Hiền . - Tr.5 Hà Nội mới, 2015.- 16 tháng 12, |
7 | | Bảo tồn tiếng lóng làng Đa Chất/ Hà Hiền . - Tr.5 Hà Nội mới, 2016.- 5 tháng 8, |
8 | | Bảo tồn và phát huy di sản ca trù: Cần một cuộc "kiến tạo" lại/ Minh Ngọc . - Tr.1,7 Hà Nội mới, 2015.- 25 tháng 10, |
9 | | Bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể ở Thăng Long - Hà Nội / Võ Quang Trọng chủ biên, Đinh Hồng Thái, Kiều Thu Hoạch...biên soạn . - H. : Nxb.Hà Nội, 2010. - 294tr. ; 24cm. - ( Tủ sách Thăng Long 1000 năm ) Thông tin xếp giá: PM.020301, VV.008452 |
10 | | Bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể ở Thăng Long - Hà Nội/ Võ Quang Trọng: chủ biên; Đinh Hồng Hải, Kiều Thu Hoạch...: biên soạn . - H.: Nxb. Hà Nội, 2010. - 296tr.; 24cm. - ( Tủ sách Thăng Long 1000 năm ) Thông tin xếp giá: HVL3030, HVL3031 |
11 | | Bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể ở Thăng Long-Hà Nội/ Võ Quang Trọng chủ biên . - H.: Nxb. Hà Nội, 2010. - 296tr.; 24cm. - ( Tủ sách Thăng Long 1000 năm ) Thông tin xếp giá: DM16055, M120049, M120050, M120051, VL37461, VL37462 |
12 | | Bảo vệ di sản phi vật thể/ Hoàng Hương . - Tr.3 Quốc phòng Thủ đô, 2021.- Số 1144, 18 tháng 5, |
13 | | Bảo vệ di sản văn hóa phi vật thể: Biết lắng nghe, mới thấu hiểu/ Hoàng Lan . - Tr.9 Kinh tế & Đô thị, 2015.- Số 272, 21 tháng 11, |
14 | | Bảo vệ và phát huy giá trị di sản tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương và hát Xoan ở Phú Thọ/ Nguyễn Đắc Thủy . - H.: Văn hóa dân tộc, 2019. - 403tr.; 21cm Thông tin xếp giá: VV018669, VV83809 |
15 | | Bộ VH-TT&DL công nhận thêm 11 di sản văn hóa phi vật thể quốc gia/ Thanh Xuân . - Tr.13 An ninh Thủ đô, 2020.- Số 5806, 05 tháng 02, |
16 | | Ca nương Bạch Vân: Yêu cùng, khổ tận với ca trù/ Quang Nam . - Tr.9 Hà nội mới cuối tuần, 2015.- Số 48, 28 tháng 11, |
17 | | Ca trù phố Hòe Nhai/ Nguyễn Ngọc Tiến . - Tr.10 Hà Nội mới cuối tuần, 2020.- Số 34, 22 tháng 8, |
18 | | Các Thành hoàng và tín ngưỡng Thăng Long - Hà Nội / Nguyễn Vinh Phúc, Nguyễn Duy Hinh . - H.: Lao động, 2009. - 393tr.; 20cm Thông tin xếp giá: DC.003535, HVL2508, HVL2509, LCL5667, LCL5668, LCL5669, LCL5670, LCL5672, LCL5673, PM.027143, VN.027764 |
19 | | Chanh Thôn- Làng báu vật quốc gia/ Ý Nhi . - Tr.7 Quốc phòng Thủ đô, 2020.- Số 1054, 07 tháng 7, |
20 | | Chùa Láng - cổ tự đất Thăng Long/ Hà Thành . - Tr.14 Hà Nội mới cuối tuần, 2022.- Số 32, 6 tháng 8, |
21 | | Công bố 11 di sản văn hóa phi vật thể quốc gia/ Hà Hiền . - Tr.5 Hà Nội mới, 2017.- 13 tháng 2, |
22 | | Danh mục di sản văn hoá phi vật thể thành phố Hà Nội . - H.: Văn hóa dân tộc, 2016. - 351tr.: bảng; 21cm Thông tin xếp giá: DC003992, HVV4671 |
23 | | Dân ca quan họ Bắc Ninh - Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại/ Từ Thị Loan chủ biên; Nguyễn Chí Bền . - H.: Văn hóa dân tộc, 2021. - 99tr.: minh họa; 23cm Thông tin xếp giá: M175697, M175698, PM053189, VL004428, VL55681 |
24 | | Dân ca Ví, Giặm Nghệ Tĩnh di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại/ Phan Thư Hiền sưu tầm, khảo cứu . - Nghệ An: Nxb. Đại học Vinh, 2018. - 558tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM27934, M159696, M159697, PM043930, VV015918, VV81087 |
25 | | Di sản văn hóa phi vật thể Hà Nội trong đời sống đương đại . - H.: Knxb., 2018. - 282tr.: ảnh; 30cm Thông tin xếp giá: HVL3847 |
26 | | Di sản văn hóa phi vật thể miệt vườn huyện Chợ Lách/ Trần Ngọc Tam chủ biên . - H.: Khoa học xã hội, 2015. - 207tr.: bảng, ảnh; 21cm Thông tin xếp giá: VV012243, VV77352 |
27 | | Di sản văn hóa phi vật thể ở thành phố Cần Thơ . - Cần Thơ: Bảo tàng Cần Thơ, 2019. - 199tr.: ảnh; 21cm Thông tin xếp giá: VV83162 |
28 | | Di sản văn hóa phi vật thể tỉnh Hưng Yên: Sưu tầm, biên soạn, giới thiệu/ Vũ Tiến Kỳ, Hoàng Mạnh Thắng. Q. 1 . - H.: Nxb.Hội nhà văn, 2017. - 514tr.; 21cm. - ( Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam ) Thông tin xếp giá: VV015445, VV80667 |
29 | | Di sản văn hóa phi vật thể tỉnh Hưng Yên: Sưu tầm, biên soạn, giới thiệu/ Vũ Tiến Kỳ, Hoàng Mạnh Thắng. Q. 2 . - H.: Nxb.Hội nhà văn, 2017. - 298tr.; 21cm. - ( Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam ) Thông tin xếp giá: VV015446, VV80668 |
30 | | Di sản Văn hóa quận Thanh Xuân thành phố Hà Nội . - H.: Văn hóa - Thông tin, 2010. - 416tr.; 22,5cm Thông tin xếp giá: HVL3687 |
|